Nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi

Trang chủ / Các sản phẩm / Vòng nam châm neodymium / Nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi
  • Nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi

Vòng nam châm neodymium

  • Nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi

Nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi

Nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi là một loạt các nam châm vòng được thiết kế cho các hệ thống âm thanh âm thanh nổi. Bề mặt của nam châm là màu trắng bạc đồng nhất với độ bóng cực cao. Đồng thời, bề mặt của nam châm mịn và đồng đều mà không có bất kỳ sai sót hoặc thiệt hại rõ ràng nào, cho thấy sự khéo léo chất lượng cao. Nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi được làm bằng vật liệu từ tính chất lượng cao và có tính chất từ ​​tính cực mạnh. Trong các hệ thống âm thanh âm thanh, các nam châm này có thể hấp thụ và sửa chữa ổn định các thành phần như loa và hộp âm thanh để đảm bảo hoạt động bình thường và chất lượng âm thanh của hệ thống âm thanh.

Thiết kế của nam châm vòng giúp tối ưu hóa hiệu suất chất lượng âm thanh của hệ thống âm thanh. Họ có thể cung cấp một môi trường từ trường ổn định hơn, giảm biến dạng âm thanh và nhiễu tiếng ồn, và làm cho chất lượng âm thanh tinh khiết và thực tế hơn. Thiết kế vòng của nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi giúp chúng dễ dàng cài đặt và loại bỏ. Người dùng có thể dễ dàng sửa các nam châm ở đúng vị trí theo cấu trúc và nhu cầu của hệ thống âm thanh mà không cần các hoạt động hoặc công cụ phức tạp. Nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi đã được kiểm tra nghiêm ngặt và sàng lọc về độ bền và độ tin cậy cao. Ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt, nó có thể duy trì hiệu suất từ ​​tính ổn định và ngoại hình tốt.

Mô tả sản phẩm:

Sản phẩm hiển thị

Lớp phủ bề mặt & Kháng ăn mòn

Niken (Ni-Cu-Ni) Kẽm (Zn) Epoxy đen Vàng

Kiểu Màu sắc Độ dày mạ Đang làm việc
Nhiệt độ
Lợi thế & Thích hợp Kháng phun muối
Niken (Nicuni) bạc 20-30 um ≤200 Kháng oxy hóa cao, độ bóng tốt, hiệu suất ổn định, tuổi thọ dài > 72 giờ
Kẽm (Zn) màu xanh trắng 10-20 um ≤160 Thích hợp cho các yêu cầu thấp đối với sự xuất hiện bề mặt và khả năng chống oxy hóa > 48 giờ
Epoxy đen 10-30 um ≤120 Thích hợp cho môi trường khí quyển chống ăn mòn và khí quyển nghiêm ngặt cao > 96 giờ
Vàng Vàng 5-30 um ≤200 Thích hợp cho các phụ kiện trang trí, hộp quà, v.v. > 24 giờ

Sức chịu đựng

Sản phẩm tiêu chuẩn D.Od NHẬN DẠNG L W H
<5 mm ± 0,1mm ± 0,1mm ± 0,1mm ± 0,1mm ± 0,1mm
<10 mm ± 0,1mm ± 0,1mm ± 0,1mm ± 0,1mm ± 0,1mm
<20 mm ± 0,1mm ± 0,1mm ± 0,1mm ± 0,1mm ± 0,1mm
<50mm ± 0,1mm ± 0,1mm ± 0,1mm ± 0,1mm ± 0,1mm
<100mm ± 0,15mm ± 0,15mm ± 0,15mm ± 0,15mm ± 0,15mm
> 100mm ± 0,2mm ± 0,2mm ± 0,2mm ± 0,2mm ± 0,2mm

Hướng từ hóa

Đĩa & độ dày thông qua Đĩa & đường kính thông qua Hình cầu- qua đường kính

Cực trên bề mặt phẳng

Cực trên bề mặt bên

Khối- qua độ dày Khối- qua chiều dài Vòng cung- qua diamter

Cực trên các bề mặt phẳng lớn hơn

Cực trên các bề mặt phẳng nhỏ hơn

Cực ở bên ngoài & bên trong khuôn mặt

Vòng cung- qua chiều dài Nhẫn- qua các bề mặt Nhẫn- qua các bề mặt

Cực ở bên ngoài & bên trong khuôn mặt

Từ hóa octupole phẳng

Từ hóa cơ cầu phẳng

Tính chất từ ​​tính NDFEB thiêu kết

Cấp Remanence Lực lượng cưỡng chế Cưỡng chế nội tại Năng lượng tối đa Làm việc
Br (kg) Br (T) HCB
(Koe)
HCB
(Ka/m)
HCJ
(Koe)
HCJ
(Ka/m)
(BH) Tối đa (MGOE) (BH) Tối đa
(Kj/ m)
Max Tối thiểu Max Tối thiểu
N35 ≥11.8 ≥1,18 ≥10.8 ≥860 ≥12 ≥960 37 33 295 263 N ≤80
N38 ≥12.3 ≥1,23 ≥10.8 ≥860 ≥12 ≥960 39 36 310 287
N40 ≥12,7 ≥1,27 ≥11.0 ≥876 ≥12 ≥960 41 38 327 302
N42 ≥13.0 ≥1.30 ≥11.0 ≥876 ≥12 ≥960 43 40 343 320
N45 ≥13.3 ≥1.33 ≥11.0 ≥876 ≥12 ≥960 46 42 366 335
N48 ≥13,7 ≥1.37 ≥10.5 ≥836 ≥12 ≥960 49 45 390 358
N50 ≥14.0 ≥1,40 ≥10.5 ≥836 ≥12 ≥960 51 47 406 374
N52 ≥14.2 ≥1,42 ≥10.5 ≥836 ≥12 ≥960 53 49 422 390
N54 ≥14,4 ≥1,44 ≥10.5 ≥836 ≥11 ≥876 55 51 438 406
N35m ≥11.8 ≥1,18 ≥10.8 ≥860 ≥14 ≥1114 37 33 295 263 M ≤100
N38m ≥12.3 ≥1,23 ≥11.0 ≥876 ≥14 ≥1114 39 36 310 287
N40m ≥12,7 ≥1,27 ≥11.5 ≥915 ≥14 ≥1114 41 38 327 302
N42m ≥13.0 ≥1.30 ≥11.8 ≥939 ≥14 ≥1114 43 40 343 320
N45m ≥13.3 ≥1.33 ≥12.0 ≥956 ≥14 ≥1114 46 42 366 335
N48m ≥13,7 ≥1.37 ≥12.2 ≥972 ≥14 ≥1114 49 45 390 358
N50m ≥14.0 ≥1,40 ≥12,5 ≥995 ≥14 ≥1114 51 47 406 374
N52m ≥14.2 ≥1,42 ≥12,5 ≥995 ≥14 ≥1114 53 49 422 390
N33H ≥11.4 ≥1,14 ≥10.6 ≥844 ≥17 ≥1350 35 31 279 247 H ≤120
N35H ≥11.8 ≥1,18 ≥10.8 ≥860 ≥17 ≥1350 37 33 295 263
N38H ≥12.3 ≥1,23 ≥11.0 ≥876 ≥17 ≥1350 39 36 310 287
N40h ≥12,7 ≥1,27 ≥11.5 ≥916 ≥17 ≥1350 41 38 327 302
N42H ≥13.0 ≥1.30 ≥11.8 ≥940 ≥17 ≥1350 43 40 343 320
N45H ≥13.3 ≥1.33 ≥12.0 ≥955 ≥17 ≥1350 46 42 366 335
N48h ≥13,6 ≥1,36 ≥12.2 ≥971 ≥17 ≥1350 49 45 390 358
N50H ≥14 ≥1.4 ≥12,5 ≥995 ≥17 ≥1350 51 47 406 374
N52H ≥14.3 ≥1.43 ≥12,5 ≥995 ≥17 ≥1350 53 49 422 390
N33sh ≥11.4 ≥1,14 ≥10.6 ≥844 ≥20 ≥1592 35 31 279 247 Sh ≤150
N35sh ≥11.8 ≥1,18 ≥10.8 ≥860 ≥20 ≥1592 37 33 295 263
N38sh ≥12.3 ≥1,23 ≥11.0 ≥876 ≥20 ≥1592 39 36 310 287
N40sh ≥12,6 ≥1,26 ≥11.5 ≥916 ≥20 ≥1592 41 38 327 302
N42sh ≥12,9 ≥1,29 ≥11.8 ≥940 ≥20 ≥1592 43 40 343 320
N45sh ≥13.2 ≥1.32 ≥12.0 ≥955 ≥20 ≥1592 46 42 366 335
N48sh ≥13,6 ≥1,36 ≥12.2 ≥971 ≥20 ≥1592 49 45 390 358
N50SH ≥14 ≥1.4 ≥12,5 ≥995 ≥20 ≥1592 51 47 406 374
N33Uh ≥11.4 ≥1,14 ≥10.6 ≥844 ≥25 ≥1990 35 31 279 247 UH ≤180
N35UH ≥11.8 ≥1,18 ≥10.8 ≥860 ≥25 ≥1990 37 33 295 263
N38UH ≥12.3 ≥1,23 ≥11.0 ≥876 ≥25 ≥1990 39 36 310 287
N40UH ≥12,6 ≥1,26 ≥11.5 ≥916 ≥25 ≥1990 41 38 327 302
N42UH ≥12,9 ≥1,29 ≥11.8 ≥940 ≥25 ≥1990 43 40 343 320
N45UH ≥13.2 ≥1.32 ≥12.0 ≥955 ≥25 ≥1990 46 42 366 335
N48UH ≥13,6 ≥1,36 ≥12.2 ≥971 ≥25 ≥1990 49 45 390 358
N28Hả ≥10.4 ≥1.04 ≥9,50 ≥756 ≥30 ≥2388 30 26 239 207 EH ≤200
N30EH ≥10.8 ≥1,08 ≥9,50 ≥756 ≥30 ≥2388 32 28 255 223
N33EH ≥11.4 ≥1,14 ≥10.6 ≥844 ≥30 ≥2388 35 31 279 247
N35EH ≥11.8 ≥1,18 ≥10.8 ≥860 ≥30 ≥2388 37 33 295 263
N38EH ≥12.3 ≥1,23 ≥11.0 ≥876 ≥30 ≥2388 39 36 310 287
N40EH ≥12,6 ≥1,26 ≥11.5 ≥916 ≥30 ≥2388 41 38 327 302
N42EH ≥12,9 ≥1,29 ≥11.8 ≥940 ≥30 ≥2388 43 41 343 320
N45EH ≥13.2 ≥1.32 ≥12.0 ≥955 ≥30 ≥2388 46 42 366 335
N30th ≥10.8 ≥1,08 ≥9,50 ≥756 ≥35 ≥2786 32 28 255 223 TH ≤220
N33 ≥11.4 ≥1,14 ≥10.6 ≥844 ≥35 ≥2786 35 31 279 247
N35 ≥11.8 ≥1,18 ≥11.0 ≥876 ≥35 ≥2786 37 33 295 263
N38 ≥12.2 ≥1,22 ≥11.0 ≥876 ≥33 ≥2627 39 36 310 287
Nhận xét về nhiệt độ làm việc tối đa phụ thuộc vào hình dạng, kích thước và lớp phủ của nam châm, nhiệt độ làm việc cao nhất trong bảng là dữ liệu thử nghiệm cho mẫu tiêu chuẩn.
Về chúng tôi
Công ty TNHH Công nghiệp từ trường Ningbo Tujin.
Công ty TNHH Công nghiệp từ tính Ningbo Tujin nằm trong khu vực tập hợp cho ngành công nghiệp vật liệu từ tính của Trung Quốc, và cũng là một thành phố cảng quan trọng ở phía đông Trung Quốc. Đây là một doanh nghiệp công nghệ mới nổi tích hợp sản xuất, R & D và bán hàng. Nó chuyên sản xuất các vật liệu từ tính từ giữa đến cao đến cao đến cao và các sản phẩm liên quan. Các sản phẩm chính bao gồm: nam châm đĩa, nam châm vòng, nam châm khối, nam châm cung và nam châm hình đặc biệt tùy chỉnh.
Giấy chứng nhận danh dự
  • Danh dự-1
Tin tức
Phản hồi tin nhắn
Vòng nam châm neodymium Kiến thức ngành