-
-
+86-18858010843
Nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi là một loạt các nam châm vòng được thiết kế cho các hệ thống âm thanh âm thanh nổi. Bề mặt của nam châm là màu trắng bạc đồng nhất với độ bóng cực cao. Đồng thời, bề mặt của nam châm mịn và đồng đều mà không có bất kỳ sai sót hoặc thiệt hại rõ ràng nào, cho thấy sự khéo léo chất lượng cao. Nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi được làm bằng vật liệu từ tính chất lượng cao và có tính chất từ tính cực mạnh. Trong các hệ thống âm thanh âm thanh, các nam châm này có thể hấp thụ và sửa chữa ổn định các thành phần như loa và hộp âm thanh để đảm bảo hoạt động bình thường và chất lượng âm thanh của hệ thống âm thanh.
Thiết kế của nam châm vòng giúp tối ưu hóa hiệu suất chất lượng âm thanh của hệ thống âm thanh. Họ có thể cung cấp một môi trường từ trường ổn định hơn, giảm biến dạng âm thanh và nhiễu tiếng ồn, và làm cho chất lượng âm thanh tinh khiết và thực tế hơn. Thiết kế vòng của nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi giúp chúng dễ dàng cài đặt và loại bỏ. Người dùng có thể dễ dàng sửa các nam châm ở đúng vị trí theo cấu trúc và nhu cầu của hệ thống âm thanh mà không cần các hoạt động hoặc công cụ phức tạp. Nam châm vòng cho các hệ thống âm thanh nổi đã được kiểm tra nghiêm ngặt và sàng lọc về độ bền và độ tin cậy cao. Ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt, nó có thể duy trì hiệu suất từ tính ổn định và ngoại hình tốt.
Sản phẩm hiển thị
Lớp phủ bề mặt & Kháng ăn mòn
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Niken (Ni-Cu-Ni) | Kẽm (Zn) | Epoxy đen | Vàng |
Kiểu | Màu sắc | Độ dày mạ | Đang làm việc Nhiệt độ | Lợi thế & Thích hợp | Kháng phun muối | |||||
Niken (Nicuni) | bạc | 20-30 um | ≤200 | Kháng oxy hóa cao, độ bóng tốt, hiệu suất ổn định, tuổi thọ dài | > 72 giờ | |||||
Kẽm (Zn) | màu xanh trắng | 10-20 um | ≤160 | Thích hợp cho các yêu cầu thấp đối với sự xuất hiện bề mặt và khả năng chống oxy hóa | > 48 giờ | |||||
Epoxy | đen | 10-30 um | ≤120 | Thích hợp cho môi trường khí quyển chống ăn mòn và khí quyển nghiêm ngặt cao | > 96 giờ | |||||
Vàng | Vàng | 5-30 um | ≤200 | Thích hợp cho các phụ kiện trang trí, hộp quà, v.v. | > 24 giờ |
Sức chịu đựng
Sản phẩm tiêu chuẩn | D.Od | NHẬN DẠNG | L | W | H |
<5 mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
<10 mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
<20 mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
<50mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
<100mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm |
> 100mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm |
Hướng từ hóa
Đĩa & độ dày thông qua | Đĩa & đường kính thông qua | Hình cầu- qua đường kính |
Cực trên bề mặt phẳng
| Cực trên bề mặt bên | ![]() |
Khối- qua độ dày | Khối- qua chiều dài | Vòng cung- qua diamter |
Cực trên các bề mặt phẳng lớn hơn | Cực trên các bề mặt phẳng nhỏ hơn | Cực ở bên ngoài & bên trong khuôn mặt |
Vòng cung- qua chiều dài | Nhẫn- qua các bề mặt | Nhẫn- qua các bề mặt |
Cực ở bên ngoài & bên trong khuôn mặt | Từ hóa octupole phẳng | Từ hóa cơ cầu phẳng |
Tính chất từ tính NDFEB thiêu kết
Cấp | Remanence | Lực lượng cưỡng chế | Cưỡng chế nội tại | Năng lượng tối đa | Làm việc | |||||||
Br (kg) | Br (T) | HCB (Koe) | HCB (Ka/m) | HCJ (Koe) | HCJ (Ka/m) | (BH) Tối đa (MGOE) | (BH) Tối đa (Kj/ m) | ℃ | ||||
Max | Tối thiểu | Max | Tối thiểu | |||||||||
N35 | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥12 | ≥960 | 37 | 33 | 295 | 263 | N | ≤80 |
N38 | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥10.8 | ≥860 | ≥12 | ≥960 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40 | ≥12,7 | ≥1,27 | ≥11.0 | ≥876 | ≥12 | ≥960 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42 | ≥13.0 | ≥1.30 | ≥11.0 | ≥876 | ≥12 | ≥960 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45 | ≥13.3 | ≥1.33 | ≥11.0 | ≥876 | ≥12 | ≥960 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48 | ≥13,7 | ≥1.37 | ≥10.5 | ≥836 | ≥12 | ≥960 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N50 | ≥14.0 | ≥1,40 | ≥10.5 | ≥836 | ≥12 | ≥960 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
N52 | ≥14.2 | ≥1,42 | ≥10.5 | ≥836 | ≥12 | ≥960 | 53 | 49 | 422 | 390 | ||
N54 | ≥14,4 | ≥1,44 | ≥10.5 | ≥836 | ≥11 | ≥876 | 55 | 51 | 438 | 406 | ||
N35m | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥14 | ≥1114 | 37 | 33 | 295 | 263 | M | ≤100 |
N38m | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥14 | ≥1114 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40m | ≥12,7 | ≥1,27 | ≥11.5 | ≥915 | ≥14 | ≥1114 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42m | ≥13.0 | ≥1.30 | ≥11.8 | ≥939 | ≥14 | ≥1114 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45m | ≥13.3 | ≥1.33 | ≥12.0 | ≥956 | ≥14 | ≥1114 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48m | ≥13,7 | ≥1.37 | ≥12.2 | ≥972 | ≥14 | ≥1114 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N50m | ≥14.0 | ≥1,40 | ≥12,5 | ≥995 | ≥14 | ≥1114 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
N52m | ≥14.2 | ≥1,42 | ≥12,5 | ≥995 | ≥14 | ≥1114 | 53 | 49 | 422 | 390 | ||
N33H | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥17 | ≥1350 | 35 | 31 | 279 | 247 | H | ≤120 |
N35H | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥17 | ≥1350 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38H | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥17 | ≥1350 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40h | ≥12,7 | ≥1,27 | ≥11.5 | ≥916 | ≥17 | ≥1350 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42H | ≥13.0 | ≥1.30 | ≥11.8 | ≥940 | ≥17 | ≥1350 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45H | ≥13.3 | ≥1.33 | ≥12.0 | ≥955 | ≥17 | ≥1350 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48h | ≥13,6 | ≥1,36 | ≥12.2 | ≥971 | ≥17 | ≥1350 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N50H | ≥14 | ≥1.4 | ≥12,5 | ≥995 | ≥17 | ≥1350 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
N52H | ≥14.3 | ≥1.43 | ≥12,5 | ≥995 | ≥17 | ≥1350 | 53 | 49 | 422 | 390 | ||
N33sh | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥20 | ≥1592 | 35 | 31 | 279 | 247 | Sh | ≤150 |
N35sh | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥20 | ≥1592 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38sh | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥20 | ≥1592 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40sh | ≥12,6 | ≥1,26 | ≥11.5 | ≥916 | ≥20 | ≥1592 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42sh | ≥12,9 | ≥1,29 | ≥11.8 | ≥940 | ≥20 | ≥1592 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45sh | ≥13.2 | ≥1.32 | ≥12.0 | ≥955 | ≥20 | ≥1592 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48sh | ≥13,6 | ≥1,36 | ≥12.2 | ≥971 | ≥20 | ≥1592 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N50SH | ≥14 | ≥1.4 | ≥12,5 | ≥995 | ≥20 | ≥1592 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
N33Uh | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥25 | ≥1990 | 35 | 31 | 279 | 247 | UH | ≤180 |
N35UH | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥25 | ≥1990 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38UH | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥25 | ≥1990 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40UH | ≥12,6 | ≥1,26 | ≥11.5 | ≥916 | ≥25 | ≥1990 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42UH | ≥12,9 | ≥1,29 | ≥11.8 | ≥940 | ≥25 | ≥1990 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45UH | ≥13.2 | ≥1.32 | ≥12.0 | ≥955 | ≥25 | ≥1990 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48UH | ≥13,6 | ≥1,36 | ≥12.2 | ≥971 | ≥25 | ≥1990 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N28Hả | ≥10.4 | ≥1.04 | ≥9,50 | ≥756 | ≥30 | ≥2388 | 30 | 26 | 239 | 207 | EH | ≤200 |
N30EH | ≥10.8 | ≥1,08 | ≥9,50 | ≥756 | ≥30 | ≥2388 | 32 | 28 | 255 | 223 | ||
N33EH | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥30 | ≥2388 | 35 | 31 | 279 | 247 | ||
N35EH | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥30 | ≥2388 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38EH | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥30 | ≥2388 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40EH | ≥12,6 | ≥1,26 | ≥11.5 | ≥916 | ≥30 | ≥2388 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42EH | ≥12,9 | ≥1,29 | ≥11.8 | ≥940 | ≥30 | ≥2388 | 43 | 41 | 343 | 320 | ||
N45EH | ≥13.2 | ≥1.32 | ≥12.0 | ≥955 | ≥30 | ≥2388 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N30th | ≥10.8 | ≥1,08 | ≥9,50 | ≥756 | ≥35 | ≥2786 | 32 | 28 | 255 | 223 | TH | ≤220 |
N33 | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥35 | ≥2786 | 35 | 31 | 279 | 247 | ||
N35 | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥11.0 | ≥876 | ≥35 | ≥2786 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38 | ≥12.2 | ≥1,22 | ≥11.0 | ≥876 | ≥33 | ≥2627 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
Nhận xét về nhiệt độ làm việc tối đa phụ thuộc vào hình dạng, kích thước và lớp phủ của nam châm, nhiệt độ làm việc cao nhất trong bảng là dữ liệu thử nghiệm cho mẫu tiêu chuẩn. |
Trong kỷ nguyên phát triển công nghệ nhanh chóng ngày nay, nam châm Neodymium (NDFEB), là một trong những vật liệu từ tính vĩnh viễn mạnh nhất hiện...
Đọc thêm1. Khu vực tiếp xúc lớn hơn, sự hấp phụ an toàn hơn So với hình trụ hoặc Nam châm khối có lỗ , bề mặt tiếp xúc phẳng của khối rộng h...
Đọc thêmNeodymium Magnet, tên đầy đủ Nam châm NDFEB , là một vật liệu nam châm vĩnh cửu đất hiếm với neodymium (ND), sắt (Fe) và boron (b) làm thành...
Đọc thêmMặc dù Ứng dụng nhà bếp nam châm neodymium Có tính chất từ tính cực mạnh, chúng dễ dàng bị ảnh hưởng bởi các chất ẩm, axit và kiềm và quá ...
Đọc thêm