-
-
+86-18858010843
Magnet Neodymium này cho bước bước có thiết kế tròn cổ điển với một lỗ trung tâm ở giữa, vừa đẹp vừa thực tế. Nam châm có màu bạc hoặc màu xám với ánh kim loại quyến rũ, làm nổi bật các đặc điểm chất lượng cao của nó. Bề mặt của nam châm được đánh bóng tinh xảo để thể hiện vẻ ngoài mịn màng và sáng bóng, không chỉ dễ chịu khi chạm, mà còn đảm bảo độ ổn định và độ bền của nó trong ứng dụng.
Thiết kế cạnh kiểu chữ, nghĩa là cạnh hơi được nâng ra ngoài, không chỉ làm tăng cường độ cấu trúc của nam châm, mà còn làm cho nó ổn định hơn trong quá trình cài đặt và sửa chữa, và không dễ bị rơi. Thiết kế này không chỉ cải thiện vẻ đẹp của sản phẩm, mà còn đạt được sự tiến bộ đáng kể về tính thực tế và ổn định.
Lỗ trung tâm được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của động cơ bước trong quá trình cài đặt và sử dụng. Nó không chỉ có thể được sử dụng để xâu chuỗi, treo và các mục đích khác, mà còn có thể được kết hợp chặt chẽ với các bộ phận khác của động cơ để đạt được vị trí chính xác và hoạt động ổn định. Thiết kế này làm cho nam châm đóng vai trò quan trọng trong động cơ Stepper.
Định vị chính xác: Do hiệu suất cao và quá trình xử lý độ chính xác cao của nam châm, nó có thể đảm bảo định vị chính xác và chuyển động ổn định của động cơ bước trong quá trình hoạt động, cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của động cơ.
Dễ cài đặt: Kích thước và hình dạng của nam châm được thiết kế hợp lý, giúp cài đặt dễ dàng và nhanh hơn trong động cơ bước, giảm chi phí cài đặt và thời gian.
Sản phẩm hiển thị
Lớp phủ bề mặt & Kháng ăn mòn
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Niken (Ni-Cu-Ni) | Kẽm (Zn) | Epoxy đen | Vàng |
Kiểu | Màu sắc | Độ dày mạ | Đang làm việc Nhiệt độ | Lợi thế & Thích hợp | Kháng phun muối | |||||
Niken (Nicuni) | bạc | 20-30 um | ≤200 | Kháng oxy hóa cao, độ bóng tốt, hiệu suất ổn định, tuổi thọ dài | > 72 giờ | |||||
Kẽm (Zn) | màu xanh trắng | 10-20 um | ≤160 | Thích hợp cho các yêu cầu thấp đối với sự xuất hiện bề mặt và khả năng chống oxy hóa | > 48 giờ | |||||
Epoxy | đen | 10-30 um | ≤120 | Thích hợp cho môi trường khí quyển chống ăn mòn và khí quyển nghiêm ngặt cao | > 96 giờ | |||||
Vàng | Vàng | 5-30 um | ≤200 | Thích hợp cho các phụ kiện trang trí, hộp quà, v.v. | > 24 giờ |
Sức chịu đựng
Sản phẩm tiêu chuẩn | D.Od | NHẬN DẠNG | L | W | H |
<5 mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
<10 mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
<20 mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
<50mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
<100mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm |
> 100mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm |
Hướng từ hóa
Đĩa & độ dày thông qua | Đĩa & đường kính thông qua | Hình cầu- qua đường kính |
Cực trên bề mặt phẳng
| Cực trên bề mặt bên | ![]() |
Khối- qua độ dày | Khối- qua chiều dài | Vòng cung- qua diamter |
Cực trên các bề mặt phẳng lớn hơn | Cực trên các bề mặt phẳng nhỏ hơn | Cực ở bên ngoài & bên trong khuôn mặt |
Vòng cung- qua chiều dài | Nhẫn- qua các bề mặt | Nhẫn- qua các bề mặt |
Cực ở bên ngoài & bên trong khuôn mặt | Từ hóa octupole phẳng | Từ hóa cơ cầu phẳng |
Tính chất từ tính NDFEB thiêu kết
Cấp | Remanence | Lực lượng cưỡng chế | Cưỡng chế nội tại | Năng lượng tối đa | Làm việc | |||||||
Br (kg) | Br (T) | HCB (Koe) | HCB (Ka/m) | HCJ (Koe) | HCJ (Ka/m) | (BH) Tối đa (MGOE) | (BH) Tối đa (Kj/ m) | ℃ | ||||
Max | Tối thiểu | Max | Tối thiểu | |||||||||
N35 | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥12 | ≥960 | 37 | 33 | 295 | 263 | N | ≤80 |
N38 | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥10.8 | ≥860 | ≥12 | ≥960 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40 | ≥12,7 | ≥1,27 | ≥11.0 | ≥876 | ≥12 | ≥960 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42 | ≥13.0 | ≥1.30 | ≥11.0 | ≥876 | ≥12 | ≥960 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45 | ≥13.3 | ≥1.33 | ≥11.0 | ≥876 | ≥12 | ≥960 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48 | ≥13,7 | ≥1.37 | ≥10.5 | ≥836 | ≥12 | ≥960 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N50 | ≥14.0 | ≥1,40 | ≥10.5 | ≥836 | ≥12 | ≥960 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
N52 | ≥14.2 | ≥1,42 | ≥10.5 | ≥836 | ≥12 | ≥960 | 53 | 49 | 422 | 390 | ||
N54 | ≥14,4 | ≥1,44 | ≥10.5 | ≥836 | ≥11 | ≥876 | 55 | 51 | 438 | 406 | ||
N35m | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥14 | ≥1114 | 37 | 33 | 295 | 263 | M | ≤100 |
N38m | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥14 | ≥1114 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40m | ≥12,7 | ≥1,27 | ≥11.5 | ≥915 | ≥14 | ≥1114 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42m | ≥13.0 | ≥1.30 | ≥11.8 | ≥939 | ≥14 | ≥1114 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45m | ≥13.3 | ≥1.33 | ≥12.0 | ≥956 | ≥14 | ≥1114 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48m | ≥13,7 | ≥1.37 | ≥12.2 | ≥972 | ≥14 | ≥1114 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N50m | ≥14.0 | ≥1,40 | ≥12,5 | ≥995 | ≥14 | ≥1114 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
N52m | ≥14.2 | ≥1,42 | ≥12,5 | ≥995 | ≥14 | ≥1114 | 53 | 49 | 422 | 390 | ||
N33H | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥17 | ≥1350 | 35 | 31 | 279 | 247 | H | ≤120 |
N35H | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥17 | ≥1350 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38H | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥17 | ≥1350 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40h | ≥12,7 | ≥1,27 | ≥11.5 | ≥916 | ≥17 | ≥1350 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42H | ≥13.0 | ≥1.30 | ≥11.8 | ≥940 | ≥17 | ≥1350 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45H | ≥13.3 | ≥1.33 | ≥12.0 | ≥955 | ≥17 | ≥1350 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48h | ≥13,6 | ≥1,36 | ≥12.2 | ≥971 | ≥17 | ≥1350 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N50H | ≥14 | ≥1.4 | ≥12,5 | ≥995 | ≥17 | ≥1350 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
N52H | ≥14.3 | ≥1.43 | ≥12,5 | ≥995 | ≥17 | ≥1350 | 53 | 49 | 422 | 390 | ||
N33sh | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥20 | ≥1592 | 35 | 31 | 279 | 247 | Sh | ≤150 |
N35sh | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥20 | ≥1592 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38sh | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥20 | ≥1592 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40sh | ≥12,6 | ≥1,26 | ≥11.5 | ≥916 | ≥20 | ≥1592 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42sh | ≥12,9 | ≥1,29 | ≥11.8 | ≥940 | ≥20 | ≥1592 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45sh | ≥13.2 | ≥1.32 | ≥12.0 | ≥955 | ≥20 | ≥1592 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48sh | ≥13,6 | ≥1,36 | ≥12.2 | ≥971 | ≥20 | ≥1592 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N50SH | ≥14 | ≥1.4 | ≥12,5 | ≥995 | ≥20 | ≥1592 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
N33Uh | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥25 | ≥1990 | 35 | 31 | 279 | 247 | UH | ≤180 |
N35UH | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥25 | ≥1990 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38UH | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥25 | ≥1990 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40UH | ≥12,6 | ≥1,26 | ≥11.5 | ≥916 | ≥25 | ≥1990 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42UH | ≥12,9 | ≥1,29 | ≥11.8 | ≥940 | ≥25 | ≥1990 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45UH | ≥13.2 | ≥1.32 | ≥12.0 | ≥955 | ≥25 | ≥1990 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48UH | ≥13,6 | ≥1,36 | ≥12.2 | ≥971 | ≥25 | ≥1990 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N28Hả | ≥10.4 | ≥1.04 | ≥9,50 | ≥756 | ≥30 | ≥2388 | 30 | 26 | 239 | 207 | EH | ≤200 |
N30EH | ≥10.8 | ≥1,08 | ≥9,50 | ≥756 | ≥30 | ≥2388 | 32 | 28 | 255 | 223 | ||
N33EH | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥30 | ≥2388 | 35 | 31 | 279 | 247 | ||
N35EH | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥30 | ≥2388 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38EH | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥30 | ≥2388 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40EH | ≥12,6 | ≥1,26 | ≥11.5 | ≥916 | ≥30 | ≥2388 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42EH | ≥12,9 | ≥1,29 | ≥11.8 | ≥940 | ≥30 | ≥2388 | 43 | 41 | 343 | 320 | ||
N45EH | ≥13.2 | ≥1.32 | ≥12.0 | ≥955 | ≥30 | ≥2388 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N30th | ≥10.8 | ≥1,08 | ≥9,50 | ≥756 | ≥35 | ≥2786 | 32 | 28 | 255 | 223 | TH | ≤220 |
N33 | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥35 | ≥2786 | 35 | 31 | 279 | 247 | ||
N35 | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥11.0 | ≥876 | ≥35 | ≥2786 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38 | ≥12.2 | ≥1,22 | ≥11.0 | ≥876 | ≥33 | ≥2627 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
Nhận xét về nhiệt độ làm việc tối đa phụ thuộc vào hình dạng, kích thước và lớp phủ của nam châm, nhiệt độ làm việc cao nhất trong bảng là dữ liệu thử nghiệm cho mẫu tiêu chuẩn. |
Neodymium Magnet, tên đầy đủ Nam châm NDFEB , là một vật liệu nam châm vĩnh cửu đất hiếm với neodymium (ND), sắt (Fe) và boron (b) làm thành...
Đọc thêmMặc dù Ứng dụng nhà bếp nam châm neodymium Có tính chất từ tính cực mạnh, chúng dễ dàng bị ảnh hưởng bởi các chất ẩm, axit và kiềm và quá ...
Đọc thêmThiết kế hình bán nguyệt hình vòng cung của Nam châm NDFEB cho máy bơm Phù hợp chặt vào cấu trúc không gian phức tạp và cụ thể bên trong bơm...
Đọc thêmLý do tại sao Nam châm đĩa với lỗ Có tính chất từ tính cao tuyệt vời là NDFEB, với tư cách là vật liệu nam châm vĩnh cửu thế hệ thứ ba, có...
Đọc thêm