-
-
+86-18858010843
Neodymium Ứng dụng bếp nam châm là một loại công cụ từ tính được thiết kế cho môi trường nhà bếp. Được làm bằng vật liệu boron sắt Neodymium (Neodymium) hiệu suất cao, các nam châm này không chỉ có sự hấp phụ từ tính mạnh mẽ, mà còn có vẻ ngoài đẹp, khiến chúng rất phù hợp để sử dụng trong nhà bếp.
Hình dạng và kích thước:
Các ứng dụng của ứng dụng bếp Neodymium được thiết kế như các kích cỡ và hình dạng khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng nhà bếp khác nhau. Các góc của nam châm được đánh bóng tinh xảo để trình bày các đường tròn, cả đều đẹp và an toàn, tránh các vết trầy xước trên tay hoặc làm hỏng các vật phẩm khác trong quá trình sử dụng.
Thiết kế tổng thể:
Mặt sau của nam châm ứng dụng nhà bếp Neodymium có thể được trang bị các lỗ lắp hoặc bề mặt dính, thuận tiện cho người dùng sửa nó trên tường, tủ lạnh hoặc bề mặt kim loại khác trong nhà bếp. Thiết kế tổng thể rất đơn giản và hào phóng, vừa thực tế vừa đẹp, vừa được tích hợp hoàn hảo vào môi trường nhà bếp.
An toàn và bền:
Bề mặt đã được xử lý đặc biệt với các đặc tính chống ăn mòn và chống oxy hóa để đảm bảo rằng nó sẽ không mờ hoặc rỉ sét sau khi sử dụng lâu dài. Thiết kế góc tròn tránh các mối nguy hiểm an toàn trong quá trình sử dụng, giúp người dùng yên tâm hơn.
Dễ dàng dọn dẹp:
Việc xử lý bề mặt mịn làm cho nam châm dễ dàng để làm sạch, chỉ cần lau bằng một miếng vải ẩm để loại bỏ vết bẩn và vết dầu. Giữ cho nam châm sạch sẽ không chỉ giúp kéo dài tuổi thọ mà còn giữ cho nhà bếp sạch sẽ và đẹp.
Kịch bản ứng dụng
Bức tường nhà bếp: Khắc phục các nam châm trên tường nhà bếp để hấp thụ dao, dụng cụ nấu ăn, v.v., thuận tiện để sử dụng và tiết kiệm không gian.
Bề mặt tủ lạnh: Sử dụng năng lượng hấp phụ của nam châm để sửa chữa ghi chú, hình ảnh hoặc đồ trang trí trên tủ lạnh để thêm sự quan tâm vào nhà bếp.
Đằng sau cửa tủ: Lắp nam châm phía sau cửa tủ để treo đồ dùng nhà bếp hoặc gia vị chai để làm cho nhà bếp gọn gàng hơn và có trật tự.
Sản phẩm hiển thị
Lớp phủ bề mặt & Kháng ăn mòn
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Niken (Ni-Cu-Ni) | Kẽm (Zn) | Epoxy đen | Vàng |
Kiểu | Màu sắc | Độ dày mạ | Đang làm việc Nhiệt độ | Lợi thế & Thích hợp | Kháng phun muối | |||||
Niken (Nicuni) | bạc | 20-30 um | ≤200 | Kháng oxy hóa cao, độ bóng tốt, hiệu suất ổn định, tuổi thọ dài | > 72 giờ | |||||
Kẽm (Zn) | màu xanh trắng | 10-20 um | ≤160 | Thích hợp cho các yêu cầu thấp đối với sự xuất hiện bề mặt và khả năng chống oxy hóa | > 48 giờ | |||||
Epoxy | đen | 10-30 um | ≤120 | Thích hợp cho môi trường khí quyển chống ăn mòn và khí quyển nghiêm ngặt cao | > 96 giờ | |||||
Vàng | Vàng | 5-30 um | ≤200 | Thích hợp cho các phụ kiện trang trí, hộp quà, v.v. | > 24 giờ |
Sức chịu đựng
Sản phẩm tiêu chuẩn | D.Od | NHẬN DẠNG | L | W | H |
<5 mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
<10 mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
<20 mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
<50mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
<100mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm |
> 100mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm |
Hướng từ hóa
Đĩa & độ dày thông qua | Đĩa & đường kính thông qua | Hình cầu- qua đường kính |
Cực trên bề mặt phẳng
| Cực trên bề mặt bên | ![]() |
Khối- qua độ dày | Khối- qua chiều dài | Vòng cung- qua diamter |
Cực trên các bề mặt phẳng lớn hơn | Cực trên các bề mặt phẳng nhỏ hơn | Cực ở bên ngoài & bên trong khuôn mặt |
Vòng cung- qua chiều dài | Nhẫn- qua các bề mặt | Nhẫn- qua các bề mặt |
Cực ở bên ngoài & bên trong khuôn mặt | Từ hóa octupole phẳng | Từ hóa cơ cầu phẳng |
Tính chất từ tính NDFEB thiêu kết
Cấp | Remanence | Lực lượng cưỡng chế | Cưỡng chế nội tại | Năng lượng tối đa | Làm việc | |||||||
Br (kg) | Br (T) | HCB (Koe) | HCB (Ka/m) | HCJ (Koe) | HCJ (Ka/m) | (BH) Tối đa (MGOE) | (BH) Tối đa (Kj/ m) | ℃ | ||||
Max | Tối thiểu | Max | Tối thiểu | |||||||||
N35 | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥12 | ≥960 | 37 | 33 | 295 | 263 | N | ≤80 |
N38 | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥10.8 | ≥860 | ≥12 | ≥960 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40 | ≥12,7 | ≥1,27 | ≥11.0 | ≥876 | ≥12 | ≥960 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42 | ≥13.0 | ≥1.30 | ≥11.0 | ≥876 | ≥12 | ≥960 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45 | ≥13.3 | ≥1.33 | ≥11.0 | ≥876 | ≥12 | ≥960 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48 | ≥13,7 | ≥1.37 | ≥10.5 | ≥836 | ≥12 | ≥960 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N50 | ≥14.0 | ≥1,40 | ≥10.5 | ≥836 | ≥12 | ≥960 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
N52 | ≥14.2 | ≥1,42 | ≥10.5 | ≥836 | ≥12 | ≥960 | 53 | 49 | 422 | 390 | ||
N54 | ≥14,4 | ≥1,44 | ≥10.5 | ≥836 | ≥11 | ≥876 | 55 | 51 | 438 | 406 | ||
N35m | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥14 | ≥1114 | 37 | 33 | 295 | 263 | M | ≤100 |
N38m | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥14 | ≥1114 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40m | ≥12,7 | ≥1,27 | ≥11.5 | ≥915 | ≥14 | ≥1114 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42m | ≥13.0 | ≥1.30 | ≥11.8 | ≥939 | ≥14 | ≥1114 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45m | ≥13.3 | ≥1.33 | ≥12.0 | ≥956 | ≥14 | ≥1114 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48m | ≥13,7 | ≥1.37 | ≥12.2 | ≥972 | ≥14 | ≥1114 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N50m | ≥14.0 | ≥1,40 | ≥12,5 | ≥995 | ≥14 | ≥1114 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
N52m | ≥14.2 | ≥1,42 | ≥12,5 | ≥995 | ≥14 | ≥1114 | 53 | 49 | 422 | 390 | ||
N33H | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥17 | ≥1350 | 35 | 31 | 279 | 247 | H | ≤120 |
N35H | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥17 | ≥1350 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38H | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥17 | ≥1350 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40h | ≥12,7 | ≥1,27 | ≥11.5 | ≥916 | ≥17 | ≥1350 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42H | ≥13.0 | ≥1.30 | ≥11.8 | ≥940 | ≥17 | ≥1350 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45H | ≥13.3 | ≥1.33 | ≥12.0 | ≥955 | ≥17 | ≥1350 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48h | ≥13,6 | ≥1,36 | ≥12.2 | ≥971 | ≥17 | ≥1350 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N50H | ≥14 | ≥1.4 | ≥12,5 | ≥995 | ≥17 | ≥1350 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
N52H | ≥14.3 | ≥1.43 | ≥12,5 | ≥995 | ≥17 | ≥1350 | 53 | 49 | 422 | 390 | ||
N33sh | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥20 | ≥1592 | 35 | 31 | 279 | 247 | Sh | ≤150 |
N35sh | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥20 | ≥1592 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38sh | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥20 | ≥1592 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40sh | ≥12,6 | ≥1,26 | ≥11.5 | ≥916 | ≥20 | ≥1592 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42sh | ≥12,9 | ≥1,29 | ≥11.8 | ≥940 | ≥20 | ≥1592 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45sh | ≥13.2 | ≥1.32 | ≥12.0 | ≥955 | ≥20 | ≥1592 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48sh | ≥13,6 | ≥1,36 | ≥12.2 | ≥971 | ≥20 | ≥1592 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N50SH | ≥14 | ≥1.4 | ≥12,5 | ≥995 | ≥20 | ≥1592 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
N33Uh | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥25 | ≥1990 | 35 | 31 | 279 | 247 | UH | ≤180 |
N35UH | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥25 | ≥1990 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38UH | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥25 | ≥1990 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40UH | ≥12,6 | ≥1,26 | ≥11.5 | ≥916 | ≥25 | ≥1990 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42UH | ≥12,9 | ≥1,29 | ≥11.8 | ≥940 | ≥25 | ≥1990 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
N45UH | ≥13.2 | ≥1.32 | ≥12.0 | ≥955 | ≥25 | ≥1990 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N48UH | ≥13,6 | ≥1,36 | ≥12.2 | ≥971 | ≥25 | ≥1990 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
N28Hả | ≥10.4 | ≥1.04 | ≥9,50 | ≥756 | ≥30 | ≥2388 | 30 | 26 | 239 | 207 | EH | ≤200 |
N30EH | ≥10.8 | ≥1,08 | ≥9,50 | ≥756 | ≥30 | ≥2388 | 32 | 28 | 255 | 223 | ||
N33EH | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥30 | ≥2388 | 35 | 31 | 279 | 247 | ||
N35EH | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥30 | ≥2388 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38EH | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥30 | ≥2388 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
N40EH | ≥12,6 | ≥1,26 | ≥11.5 | ≥916 | ≥30 | ≥2388 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
N42EH | ≥12,9 | ≥1,29 | ≥11.8 | ≥940 | ≥30 | ≥2388 | 43 | 41 | 343 | 320 | ||
N45EH | ≥13.2 | ≥1.32 | ≥12.0 | ≥955 | ≥30 | ≥2388 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
N30th | ≥10.8 | ≥1,08 | ≥9,50 | ≥756 | ≥35 | ≥2786 | 32 | 28 | 255 | 223 | TH | ≤220 |
N33 | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥35 | ≥2786 | 35 | 31 | 279 | 247 | ||
N35 | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥11.0 | ≥876 | ≥35 | ≥2786 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
N38 | ≥12.2 | ≥1,22 | ≥11.0 | ≥876 | ≥33 | ≥2627 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
Nhận xét về nhiệt độ làm việc tối đa phụ thuộc vào hình dạng, kích thước và lớp phủ của nam châm, nhiệt độ làm việc cao nhất trong bảng là dữ liệu thử nghiệm cho mẫu tiêu chuẩn. |
Thiết kế hình dạng của Nam châm khối có lỗ Cung cấp trải nghiệm người dùng ổn định và chìa khóa nằm trong sức mạnh tổng hợp của cấu trúc khố...
Đọc thêmCường độ từ tính của một Nam châm đĩa với lỗ thực sự bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như nhiệt độ hoặc độ ẩm, và có mối quan hệ chặt ...
Đọc thêmCường độ nén là thước đo khả năng chống biến dạng hoặc thiệt hại của vật liệu khi chịu áp lực vuông góc với bề mặt của nó. Nam châm xi lanh đất...
Đọc thêmLớp N35 Nam châm đĩa tròn nhỏ thuộc loại cường độ trung bình trong lớp vật liệu từ tính. Giá trị Gauss là một chỉ số quan trọng để đo cường ...
Đọc thêm