-
-
+86-18858010843
Nam châm Block Block StoundUnk cho cửa & cửa sổ là một đầu nối từ tính được thiết kế cho cửa ra vào và cửa sổ. Được làm bằng vật liệu từ tính neodymium chất lượng cao, kết hợp với hình chữ nhật và thiết kế quầy, nam châm này không chỉ cung cấp một lực hấp phụ từ tính mạnh, mà còn đảm bảo rằng nó sẽ không làm hỏng tính thẩm mỹ tổng thể của cửa và cửa sổ sau khi lắp đặt. Nó rất phù hợp cho các cảnh mà một kết nối mạnh mẽ được yêu cầu nhưng các thành phần từ tính không được phơi bày.
Hình dạng và kích thước:
Nam châm Block Block -Block cho cửa & cửa sổ được thiết kế như một hình chữ nhật với hình dạng thông thường và các góc tròn để ngăn chặn các vết trầy xước hoặc hư hỏng trên bề mặt tiếp xúc. Độ dài vừa phải và kích thước của một vài cm phù hợp cho nhu cầu cài đặt của hầu hết các cửa và cửa sổ. Hai lỗ tròn được cung cấp ở cả hai đầu để cài đặt dễ dàng và sửa chữa bằng ốc vít hoặc các ốc vít khác.
Màu sắc và độ bóng:
Bề mặt là bạc hoặc xám, là do độ bóng tự nhiên được tạo ra bởi vật liệu từ tính chất lượng cao và xử lý lớp phủ của nó. Hiệu suất phản chiếu là tốt, cho thấy một kết cấu kim loại nhất định, thêm vào tính thẩm mỹ tổng thể.
Thiết kế quầy:
Cấu trúc phản đối độc đáo đảm bảo rằng nam châm có thể được nhúng vào khung cửa và khung cửa sổ một cách thẳng thắn sau khi lắp đặt, mà không bị phồng, giữ cho cửa và cửa sổ mịn và gọn gàng.
Vật liệu từ tính hiệu suất cao:
Việc sử dụng vật liệu từ tính NDFEB hiệu suất cao đảm bảo độ bền và sự hấp phụ từ tính mạnh mẽ của nam châm. Nó có thể cung cấp một kết nối từ tính ổn định để đảm bảo rằng các cửa và cửa sổ được đóng chặt trong các tình huống khác nhau.
Dễ dàng cài đặt và tháo rời:
Thiết kế quầy và cài đặt của lỗ tròn cho phép nam châm dễ dàng cài đặt trên cửa và khung cửa sổ bằng ốc vít hoặc các ốc vít khác. Khi cần thiết, nó cũng có thể dễ dàng tháo rời để thay thế hoặc sửa chữa.
Kịch bản ứng dụng
Cửa nhà và cửa sổ: Là một đầu nối từ tính, nó có thể nhận ra việc đóng và định vị nhanh chóng của cửa ra vào và cửa sổ, và tăng vẻ đẹp và thực tế tổng thể.
Địa điểm thương mại: Được sử dụng cho cửa và cửa sổ cần được mở và đóng thường xuyên, cải thiện sự thuận tiện và giảm tiếng ồn.
Phòng triển lãm và bảo tàng: Cung cấp hỗ trợ và kết nối vô hình và ổn định cho tủ trưng bày, phân vùng kính, vv.
Sản phẩm hiển thị
Lớp phủ bề mặt & Kháng ăn mòn
| | | |
| Niken (Ni-Cu-Ni) | Kẽm (Zn) | Epoxy đen | Vàng |
| Kiểu | Màu sắc | Độ dày mạ | Đang làm việc Nhiệt độ | Lợi thế & Thích hợp | Kháng phun muối | |||||
| Niken (Nicuni) | bạc | 20-30 um | ≤200 | Kháng oxy hóa cao, độ bóng tốt, hiệu suất ổn định, tuổi thọ dài | > 72 giờ | |||||
| Kẽm (Zn) | màu xanh trắng | 10-20 um | ≤160 | Thích hợp cho các yêu cầu thấp đối với sự xuất hiện bề mặt và khả năng chống oxy hóa | > 48 giờ | |||||
| Epoxy | đen | 10-30 um | ≤120 | Thích hợp cho môi trường khí quyển chống ăn mòn và khí quyển nghiêm ngặt cao | > 96 giờ | |||||
| Vàng | Vàng | 5-30 um | ≤200 | Thích hợp cho các phụ kiện trang trí, hộp quà, v.v. | > 24 giờ | |||||
Sức chịu đựng
| Sản phẩm tiêu chuẩn | D.Od | NHẬN DẠNG | L | W | H |
| <5 mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
| <10 mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
| <20 mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
| <50mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm | ± 0,1mm |
| <100mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm | ± 0,15mm |
| > 100mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm | ± 0,2mm |
Hướng từ hóa
| Đĩa & độ dày thông qua | Đĩa & đường kính thông qua | Hình cầu- qua đường kính |
| Cực trên bề mặt phẳng
| Cực trên bề mặt bên | |
| Khối- qua độ dày | Khối- qua chiều dài | Vòng cung- qua diamter |
| Cực trên các bề mặt phẳng lớn hơn | Cực trên các bề mặt phẳng nhỏ hơn | Cực ở bên ngoài & bên trong khuôn mặt |
| Vòng cung- qua chiều dài | Nhẫn- qua các bề mặt | Nhẫn- qua các bề mặt |
| Cực ở bên ngoài & bên trong khuôn mặt | Từ hóa octupole phẳng | Từ hóa cơ cầu phẳng |
Tính chất từ tính NDFEB thiêu kết
| Cấp | Remanence | Lực lượng cưỡng chế | Cưỡng chế nội tại | Năng lượng tối đa | Làm việc | |||||||
| Br (kg) | Br (T) | HCB (Koe) | HCB (Ka/m) | HCJ (Koe) | HCJ (Ka/m) | (BH) Tối đa (MGOE) | (BH) Tối đa (Kj/ m) | ℃ | ||||
| Max | Tối thiểu | Max | Tối thiểu | |||||||||
| N35 | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥12 | ≥960 | 37 | 33 | 295 | 263 | N | ≤80 |
| N38 | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥10.8 | ≥860 | ≥12 | ≥960 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
| N40 | ≥12,7 | ≥1,27 | ≥11.0 | ≥876 | ≥12 | ≥960 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
| N42 | ≥13.0 | ≥1.30 | ≥11.0 | ≥876 | ≥12 | ≥960 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
| N45 | ≥13.3 | ≥1.33 | ≥11.0 | ≥876 | ≥12 | ≥960 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
| N48 | ≥13,7 | ≥1.37 | ≥10.5 | ≥836 | ≥12 | ≥960 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
| N50 | ≥14.0 | ≥1,40 | ≥10.5 | ≥836 | ≥12 | ≥960 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
| N52 | ≥14.2 | ≥1,42 | ≥10.5 | ≥836 | ≥12 | ≥960 | 53 | 49 | 422 | 390 | ||
| N54 | ≥14,4 | ≥1,44 | ≥10.5 | ≥836 | ≥11 | ≥876 | 55 | 51 | 438 | 406 | ||
| N35m | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥14 | ≥1114 | 37 | 33 | 295 | 263 | M | ≤100 |
| N38m | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥14 | ≥1114 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
| N40m | ≥12,7 | ≥1,27 | ≥11.5 | ≥915 | ≥14 | ≥1114 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
| N42m | ≥13.0 | ≥1.30 | ≥11.8 | ≥939 | ≥14 | ≥1114 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
| N45m | ≥13.3 | ≥1.33 | ≥12.0 | ≥956 | ≥14 | ≥1114 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
| N48m | ≥13,7 | ≥1.37 | ≥12.2 | ≥972 | ≥14 | ≥1114 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
| N50m | ≥14.0 | ≥1,40 | ≥12,5 | ≥995 | ≥14 | ≥1114 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
| N52m | ≥14.2 | ≥1,42 | ≥12,5 | ≥995 | ≥14 | ≥1114 | 53 | 49 | 422 | 390 | ||
| N33H | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥17 | ≥1350 | 35 | 31 | 279 | 247 | H | ≤120 |
| N35H | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥17 | ≥1350 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
| N38H | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥17 | ≥1350 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
| N40h | ≥12,7 | ≥1,27 | ≥11.5 | ≥916 | ≥17 | ≥1350 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
| N42H | ≥13.0 | ≥1.30 | ≥11.8 | ≥940 | ≥17 | ≥1350 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
| N45H | ≥13.3 | ≥1.33 | ≥12.0 | ≥955 | ≥17 | ≥1350 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
| N48h | ≥13,6 | ≥1,36 | ≥12.2 | ≥971 | ≥17 | ≥1350 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
| N50H | ≥14 | ≥1.4 | ≥12,5 | ≥995 | ≥17 | ≥1350 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
| N52H | ≥14.3 | ≥1.43 | ≥12,5 | ≥995 | ≥17 | ≥1350 | 53 | 49 | 422 | 390 | ||
| N33sh | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥20 | ≥1592 | 35 | 31 | 279 | 247 | Sh | ≤150 |
| N35sh | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥20 | ≥1592 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
| N38sh | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥20 | ≥1592 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
| N40sh | ≥12,6 | ≥1,26 | ≥11.5 | ≥916 | ≥20 | ≥1592 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
| N42sh | ≥12,9 | ≥1,29 | ≥11.8 | ≥940 | ≥20 | ≥1592 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
| N45sh | ≥13.2 | ≥1.32 | ≥12.0 | ≥955 | ≥20 | ≥1592 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
| N48sh | ≥13,6 | ≥1,36 | ≥12.2 | ≥971 | ≥20 | ≥1592 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
| N50SH | ≥14 | ≥1.4 | ≥12,5 | ≥995 | ≥20 | ≥1592 | 51 | 47 | 406 | 374 | ||
| N33Uh | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥25 | ≥1990 | 35 | 31 | 279 | 247 | UH | ≤180 |
| N35UH | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥25 | ≥1990 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
| N38UH | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥25 | ≥1990 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
| N40UH | ≥12,6 | ≥1,26 | ≥11.5 | ≥916 | ≥25 | ≥1990 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
| N42UH | ≥12,9 | ≥1,29 | ≥11.8 | ≥940 | ≥25 | ≥1990 | 43 | 40 | 343 | 320 | ||
| N45UH | ≥13.2 | ≥1.32 | ≥12.0 | ≥955 | ≥25 | ≥1990 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
| N48UH | ≥13,6 | ≥1,36 | ≥12.2 | ≥971 | ≥25 | ≥1990 | 49 | 45 | 390 | 358 | ||
| N28Hả | ≥10.4 | ≥1.04 | ≥9,50 | ≥756 | ≥30 | ≥2388 | 30 | 26 | 239 | 207 | EH | ≤200 |
| N30EH | ≥10.8 | ≥1,08 | ≥9,50 | ≥756 | ≥30 | ≥2388 | 32 | 28 | 255 | 223 | ||
| N33EH | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥30 | ≥2388 | 35 | 31 | 279 | 247 | ||
| N35EH | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥10.8 | ≥860 | ≥30 | ≥2388 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
| N38EH | ≥12.3 | ≥1,23 | ≥11.0 | ≥876 | ≥30 | ≥2388 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
| N40EH | ≥12,6 | ≥1,26 | ≥11.5 | ≥916 | ≥30 | ≥2388 | 41 | 38 | 327 | 302 | ||
| N42EH | ≥12,9 | ≥1,29 | ≥11.8 | ≥940 | ≥30 | ≥2388 | 43 | 41 | 343 | 320 | ||
| N45EH | ≥13.2 | ≥1.32 | ≥12.0 | ≥955 | ≥30 | ≥2388 | 46 | 42 | 366 | 335 | ||
| N30th | ≥10.8 | ≥1,08 | ≥9,50 | ≥756 | ≥35 | ≥2786 | 32 | 28 | 255 | 223 | TH | ≤220 |
| N33 | ≥11.4 | ≥1,14 | ≥10.6 | ≥844 | ≥35 | ≥2786 | 35 | 31 | 279 | 247 | ||
| N35 | ≥11.8 | ≥1,18 | ≥11.0 | ≥876 | ≥35 | ≥2786 | 37 | 33 | 295 | 263 | ||
| N38 | ≥12.2 | ≥1,22 | ≥11.0 | ≥876 | ≥33 | ≥2627 | 39 | 36 | 310 | 287 | ||
| Nhận xét về nhiệt độ làm việc tối đa phụ thuộc vào hình dạng, kích thước và lớp phủ của nam châm, nhiệt độ làm việc cao nhất trong bảng là dữ liệu thử nghiệm cho mẫu tiêu chuẩn. | ||||||||||||
Trong ngành công nghiệp hiện đại và các ứng dụng hàng ngày, nam châm NdFeB được mệnh danh là "Vua nam châm" vì đặc tính từ tính đặc biệt của...
Đọc thêmSự ổn định của Nam châm cấp từ chủ yếu được phản ánh trong nhiều khía cạnh, cho phép họ duy trì hiệu suất tuyệt vời trong các môi trường khắ...
Đọc thêmTrong kỷ nguyên phát triển công nghệ nhanh chóng ngày nay, nam châm Neodymium (NDFEB), là một trong những vật liệu từ tính vĩnh viễn mạnh nhất hiện...
Đọc thêm1. Khu vực tiếp xúc lớn hơn, sự hấp phụ an toàn hơn So với hình trụ hoặc Nam châm khối có lỗ , bề mặt tiếp xúc phẳng của khối rộng h...
Đọc thêm